TẤT TẦN TẬT từ vựng tiếng Anh liên quan đến lĩnh vực thương mại

Chủ đề hôm nay mà chúng tôi sẽ xem qua cùng với các bạn là những từ vựng tiếng Anh liên quan đến thương mại và kinh tế nói chung nhé, chúng mình sẽ đi qua nghĩa của các từ đó, và cách sử dụng. Xem ngay dưới bài viết này để có thêm cho mình kiến thức về chủ đề thương mại nhé!

Từ vựng về các loại công ty

  • Affilliate : Công ty liên kết đa tầng

VD : You can also have income from the people doing your work, since you are working for an affiliate system.

  • Consortium / Corporation : Tập đoàn

VD : Trung Nguyên coffee is one of the largest consortium of VietNam.

  • Joint Stock Company : Công ty cổ phần

VD : People can buy shares of that project since it belongs to a Joint Stock Company

  • Limited Liability Company : Công ty TNNH

VD : Most of VietNam’s English teaching centre are Limited Liability companies.

  • Private company : Công ty tư nhân

VD : Most people have this disillusion that by opening a private company could they increase their monthly income.

  • Subsidiary : Công ty con

VD : Most subsidiaries don’t have anything to do with the holding company (công ty mẹ)

Từ vựng tiếng Anh về lĩnh vực thương mại

Từ vựng thương mại về các loại phòng trong một công ty

  • Acounting / Financial department : Văn phòng kế toán

VD : Every payment of every person to this company is kept in the accounting department.

  • Administration department : Văn phòng hành chính

VD : For customer service, please go to the administration department for furthur information

  • Branch office : Chi nhánh

VD : Most of VietNam’s 2nd language educational centre are branch offices of it’s headquarter in another country.

  • Headquarter : Trụ sở chính
  • Outlet : Cửa hàng bán lẻ

VD : International clothing brands have lots of outlets in VietNam.

  • Human Resource Department : Phòng nhân sự

VD : Any problem regarding to employees, please contact the Human resources department.

  • Representative office : Văn phòng đại diện

VD : If you want to register your company, contact the representative office

  • Sales department : Phòng kinh doanh

VD : The sales department is responsibe for all import and export of all types of product of a company

Từ vựng thương mại về các chức vụ trong công ty

  • Agent : Đại lý, đại diện
  • Colleagues : Đồng nghiệp
  • CEO ( Chief Executive Officer ) : Tổng giám đốc
  • Clerk / secretary : Thư ký
  • Collaborator : Cộng tác viên
  • Deputy of department : Phó trưởng phòng
  • Deputy / Vice director : Phó giám đốc
  • Director : Giám đốc
  • Employee : Nhân viên, người lao động
  • Employer : Nhà tuyển dụng
  • Executive : Thành viên ban quản trị
  • Co – Founder : Nhà đồng sáng lập
  • Founder : Nhà sáng lập
  • Head of department : Trường phòng
  • Manager : Quản lý
  • Receptionist : Nhân viên lễ tân
  • Representative : Người đại diện
  • Secretary : Thư Ký
  • Shareholder : Nhà cổ đông
  • Supervisor : Giám sát viên
  • Board of director : Hội đồng quản trị
  • Trainee : Thực tập viên
  • Trainer : Người đào tạo
  • Treasurer : Thủ quỹ

từ vựng thương mại

Các từ vựng thông dụng khác về mảng thương mại

  • Diversify : Đa dạng hóa
  • Account holder : Chủ tài khoản
  • Average annual growth : Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
  • Confiscation : Tịch thu
  • Conversion : Đổi ( tiền / chứng khoán )
  • Customs barrier : Hàng rào thuế quan
  • Depreciation : Khấu hao
  • Downsize : Cắt giảm nhân công
  • Earnest money : Tiền đặt cọc
  • Economic cooperation : Hợp tác kinh tế
  • Embargo : Cấm vận
  • Financial policies : Chính sách kinh tế
  • Foreign currency : Ngoại tệ
  • Go bankrup : Phá sản
  • Guarantee : Bảo hành
  • Inflation : Sự lạm phát
  • Insurance : Bảo hiểm
  • Interest : Tiền lãi
  • Invoice : Hóa đơn
  • Macro – economic : Kinh tế vĩ mô
  • Micro – economic : Kinh tế vi mô
  • Merge : Sáp nhập
  • Mortgage : Thế chấp
  • Offsource : Thuê gia công
  • Per capita income : Thu nhập bình quân đầu người
  • Regulation : Sự điều tiết
  • Revenue : Thu nhập
  • Share : Cổ phần
  • Shareholder : Người nắm giữ cổ phần
  • Surplus : Thặng dư
  • Turnover : Doanh số, doanh thu

Vậy là Báo song ngữ đã cùng các bạn đi qua những từ vựng tiếng anh phổ biến nhất về lĩnh vực thương mại, chúc các bạn học tốt và sử dụng thành thạo những từ vựng này trong tương lai.

XEM THÊM:

Viết một bình luận

DMCA.com Protection Status