Bạn đã từng nghe tới công nợ bao giờ chưa? Đây là thuật ngữ khá quen thuộc trong lĩnh vực tài chính – ngân hàng. Trong bài viết này chúng tôi sẽ giúp bạn biết công nợ tiếng Anh gọi là gì và mang đến những kiến thức lý thú, hấp dẫn xoay quanh về chủ điểm ngữ pháp này.
Công nợ tiếng Anh
Debt /det/ (n): công nợ
– Công nợ được hiểu là việc giao dịch khi mua hoặc bán hàng hóa, dịch vụ nhưng chưa trả tiền/thu tiền. Hay nói cách khác, số tiền đến hạn phải thu/chi nhưng vẫn còn nợ lại đến thời hạn kế tiếp được gọi là công nợ.
– Nó thường xuất hiện trong lĩnh vực tài chính – ngân hàng.
– Tính chất: mang tính tiêu cực.
– Các từ đồng nghĩa: mortgage, liabilities, wages, entire, investments, indebttedness, arrears.
Phân loại công nợ
Công nợ được chia làm 2 loại phụ thuộc vào chức năng chính, gồm: công nợ phải thu và công nợ phải trả.
– Công nợ phải thu (Receivable) là khoản tiền có được khi hàng hóa, dịch vụ bán ra nhưng chưa lấy được tiền, thâm chí là các khoản đầu tư tài chính nhưng vẫn chưa thu được về tính cả gốc lẫn lãi. Nghĩa của từ ‘debt’ chính là nói về loại công nợ này.
– Công nợ phải trả (To pay debt) là khoản tiền mà các công ty, doanh nghiệp, nhà đầu tư,… chưa thực hiện/chưa hoàn thành nghĩa vụ thanh toán khi đầu tư, mua bán vật tư, dụng cụ, hàng hóa, dịch vụ,…
Một vài ví dụ
- Over the past few weeks, we’ve bought the debt of this company.
(Trong mấy tuần qua, chúng tôi đã mua công nợ của công ty này)
- There is frankly, nothing particularly debt about bank-issued debt, and like regular corporations, bank bond may be callable and convertible.
(Xét về danh mục đầu tư và danh mục đầu tư công nợ như cổ phiếu, trái phiếu, quỹ đầu tư tín thác)
- Minh’s graph show the debt of his company.
(Biểu đồ của Minh thể hiện công nợ của công ty anh ấy)
- Only the death of another perfect man could pay the wagesof sin.
(Cái chết của một người hoàn toàn khác mới có thể trả được công nợ của tội lỗi)
- Public DebtManagement to share international experience and help Vietnam strengthen public debt in the future.
(Bộ Tài chính tổ chức Hội thảo quốc tế về Quản lý nợ công nhằm giúp Việt Nam quản lý nợ công tốt hơn trong tương lai)
- The U.S. public debtwas $909 billion in 1980, an amount equal to 33% of America’s gross domestic
(Financial position of the United States Nợ công của Hoa Kỳ là 909 tỷ đô la năm 1980, bằng 33% GDP, đến năm 1990 nợ công tăng lên hơn 3 lần là 3,3 nghìn)
Từ vựng liên quan tới công nợ
auditing accounts – kiểm tra công nợ.
statement of accounts – bảng công nợ.
recovery of loans – thu hồi công nợ.
debit and credit – công nợ trong bảng kê kế toán.
debt comparison – đối chiếu công nợ
accounting liabilities – kế toán công nợ
clearing debt – cấn trừ công nợ
receivable – công nợ phải thu
debentures – trái phiếu, giấy nợ
debtor – con nợ
liabilities in accounting – công nợ kế toán
debt accounting Staff – nhân viên kế toán công nợ
debt Accounting – hạch toán công nợ
debit and credit – công nợ trong bảng kế toán
go bankrupt under the load of debt – phá sản công nợ
supplier statement – bảng công nợ của nhà cung cấp
statement of liabilities – biên bản xác nhận công nợ
Công nợ là một vấn đề mang tính chuyên môn cao. Vì thế, những kiến thức trong lĩnh vực này thường khá khó hiểu và đòi hỏi sự tập trung cao. Hy vọng những kiến thức trên đã giúp bạn có cái hiểu sâu rộng hơn.
Chúc bạn học tốt và đạt kết quả cao trong học tập!
XEM THÊM: