Để phát âm chính xác trong tiếng Anh thì bạn phải bắt đầu bằng cách học các phiên âm từ vựng. Tuy nhiên, phiên âm thường có rất nhiều ký tự khó hiểu và không dễ để học thuộc. Vậy làm thế nào để học được phiên âm chuẩn và chính xác nhất? Với bài viết này, chúng tôi sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn qua bảng phiên âm IPA chuẩn quốc tế để có thể phát âm thành thạo như người bản xứ.
Phiên âm tiếng Anh là gì?
– Định nghĩa: Phiên âm tiếng Anh là sự kết hợp những ký tự Latin với nhau để tạo thành một từ hoàn chỉnh. Các phiên âm này có những ký tự tương tự như phiên âm tiếng Việt, ngoại trừ 1 số ký tự riêng khác.
– Các ký tự phiên âm:
Bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế IPA
– Bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế (International Phonetic Alphabet) hay IPA là bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế theo các ký tự Latin.
– Việc sử dụng bảng phiên âm này giúp cho người nõi dễ dàng phát âm chuẩn xác hơn. Đặc biệt, đây cũng là một trong những kỹ năng gây khó khăn vì không nắm chắc nguyên tắc đọc phiên âm trong tiếng Anh.
– Theo IPA, có 44 âm được chia thành:
- Vowels: Nguyên âm
- Diphthongs: Nguyên âm đôi
- Consonants: Phụ âm
Dưới đây là bảng quy tắc đọc các phiên âm tiếng Anh chuẩn nhất theo IPA và một số ví dụ cụ thể:
Ký tự | Cách đọc phiên âm tiếng Việt | Ví dụ |
i: | Đọc là ii nhưng dài, nặng và nhấn mạnh | Feet /fi:t/: vừa See /si:/: nhìn |
i | Đọc như i bình thường giống Tiếng Việt | Alien /eiliən/: xa lạ Happy /’hæpi/: vui |
I | Đọc như i nhưng ngắn, dứt khoát | Fit /fIt/ hợp, vừa Sit /sIt/: ngồi |
e | Đọc như e bình thường | Bed /bed/: cái giường Ten /ten/: số 10 |
æ | Đọc là ea nối liền nhau và nhanh | Bad /bæd/: xấu Hat /hæt/: cái mũ |
ɑ: | Đọc là aa nhưng dài, nặng, nhấn mạnh | Arm /ɑ:m/: cánh tay Fast /fɑ:st/: nhanh |
ɒ, ɔ | Đọc là o dứt khoát | Got /ɡɒt/: được, kiếm Shot /ʃɒt/: trả tiền |
ɔ: | Đọc là oo dài, nặng và nhấn mạnh | Saw /sɔ:/ cưa, cái cưa Short /ʃɔ:t/: ngắn |
ʊ | Đọc là u ngắn và dứt khoát | Foot /fʊt/: chân, bàn chân Put /pʊt/: để, đặt |
u: | Đọc là uu dài, nặng, mạnh | Food /fu:d/: đồ ăn Too /tu:/: quá |
u | Đọc là u bình thường | Actual /´æktʃuəl/: có thật Visual /´viʒuəl/: thị giác |
ʌ | Đọc là â trong Tiếng Việt | Cup /cʌp/: chiếc cốc Drum /drʌm/ cái trống |
ɜ: | Đọc là ơơ dài, nặng, nhấn mạnh | Bird /bɜ:d/: con chim Nurse /nɜ:s/: y tá |
ə | Đọc là ơ bình thường trong TV | Ago /ə´gəʊ/: trước Never /´nevə(r)/: không bao giờ |
ei | Đọc là êi hoặc ây trong Tiếng Việt | Page /peidʒ/: trang Say /sei/: nói |
əʊ, ou | Đọc là âu trong Tiếng Việt | Home /həʊm/: nhà Low /ləʊ/: chậm |
ai | Đọc là ai trong Tiếng Việt | Five /faiv/: số 5 Sky /skai/: bầu trời |
aʊ | Đọc là ao trong Tiếng Việt | Flower /´flaʊə(r)/: hoa Now /naʊ/: bây giờ |
ɔi | Đọc là ooi trong Tiếng Việt | Boy /bɔi/: con trai Join /dʒɔin/: tham gia |
iə | Đọc là iơ hoặc là ia trong Tiếng Việt | Here /hiə(r)/: ở đây Near /niə(r)/: gần |
eə | Đọc là eơ liền nhau, nhanh, ơ hơi câm | Care /keə(r)/: quan tâm Hair /heə(r)/: tóc |
ʊə | Đọc là uơ hoặc ua trong Tiếng Việt | Pure /pjʊə(r)/ tinh khiết. Tour /tʊə(r)/: chuyến du lịch |
p | Đọc là pơ ờ trong Tiếng Việt | Pen /pen/ : cái bút Soup /su:p/ : xúp |
b | Đọc là bờ nhanh, dứt khoát | Bad /bæd/: tồi Web /web/: trang mạng |
t | Đọc là thờ nhanh, gọn, dứt điểm | Dot /dɒt/: của hồi môn Tea /ti:/: trà |
d | Đọc là đờ nhanh, gọn, dứt điểm | Did /did/: làm Stand /stænd/: ngồi |
k | Đọc là kha nhanh, gọn(giống caa) | Cat /kæt/: con mèo Desk /desk/: bàn |
ɡ | Đọc là gờ nhanh, dứt khoát | Bag /bæg/ cái cặp sách |
tʃ | Đọc là chờ nhanh, gọn, dứt điểm | Match /mætʃ/ diêm |
dʒ | Đọc là giơ ngắn, dứt khoát | June /dʒu:n/ : tháng sáu Page /peidʒ/ : trang |
f | Đọc là phờ nhanh, dứt điểm | Fall /fɔ:l/: thất bại Safe /seif/: an toàn |
v | Đọc là vờ nhanh, gọn, dứt điểm | Voice /vɔis/: giọng Wave /weiv/: con sóng |
ɵ | Đọc là tờdờ nối liền, nhanh, tờ hơi câm | Thin /ɵin/: dài |
ð | Đọc là đờ nhanh, nhẹ | Then /ðen/: sau đó |
s | Đọc là xờ nhanh, nhẹ, phát âm gió | Rice /rais/: cơm So /səʊ/: vì vậy |
z | Đọc là dơ nhẹ và kéo dài | Rose /rəʊz/: hoa hồng Zip /zip/: tiếng rít |
ʃ | Đọc là sơ nhẹ, kéo dài hơi gió | She /ʃi:/: cô ấy Wash /wɒʃ/: tắm rửa |
ʒ | Đọc là giơ nhẹ, phát âm ngắn | Measure /´meʒə/: đo lường Vision /´viʒn/: thị lực |
h | Đọc là hơ nhẹ, âm ngắn, gọn | How /haʊ/: thế nào Who /hu:/: người nào |
m | Đọc là mơ nhẹ, âm ngắn, gọn | Man /mæn/: đàn ông Some /sʌm/: một vài |
n | Đọc là nơ nhẹ, âm ngắn, gọn | No /nəʊ/: không Mutton /´mʌtn/: thịt cừu |
ŋ | Đọc là ngơ nhẹ, dứt điểm | Singer /´siŋə/: ca sĩ Tongue /tʌŋ/: cái lưỡi |
l | Đọc là lơ nhẹ, ngắn, dứt điểm | Leg /leg/: chân Metal /´metl/ kim loại |
r | Đọc là rơ nhẹ, ngắn, dứt khoát | Red /red/: màu đỏ Train /trein/: con tàu |
j | Đọc là iơ liền nhau, nối dài | Menu /´menju:/: thực đơn Yes /jes/: đồng ý |
w | Đọc là guơ liền nhau, nhanh, gọn | Wet /wet/: ẩm ướt Why /wai/: vì sao |
Có thể luyện phiên âm qua đâu?
Dưới đây là một số nguồn luyện phiên âm chuẩn quốc tế giúp bạn có thể nói tiếng Anh thành thạo như người bản xứ:
BBC Learning English
‘Pronunciation in the news’ của BBC là session hướng dẫn phát âm Anh-Anh qua các bản tin ngắn. Với ngữ cảnh thực tế sẽ giúp bạn phát âm nhanh hơn.
ELSA Speak
Elsa Speak là một app điện thoại sử dụng trí tuệ nhân tạo để đánh giá mức độ chính xác khi phát âm của người dùng theo tỷ lệ phần trăm (%). Nó chỉ ra những phần chưa tốt và đưa ra giải pháp cải thiện.
Sách American Accent Training
Sách phù hợp cho những bạn có trình độ từ Intermediate trở lên. Nó tập trung giúp bạn phát triển phát âm và giọng Anh – Mỹ. Sách cũng kèm audio để bạn luyện tập phát âm chuẩn hơn.
XEM THÊM: