Bạn có từng tìm hiểu về 12 cung hoàng đạo với các bí mật đang chờ bật mí chưa? Và trang tiếng anh, ý nghĩa của các cung này như thế nào? Để giải đáp tò mò cho bạn khi đã tìm đến bài viết này, mời bạn đọc dưới đây nhé, chúng tôi sẽ liệt kê chi tiết giúp bạn những thông tin bổ ích nhất.
Vòng tròn hoàng đạo được chia thành 12 cung. Chúng được phân ra theo bốn nguyên tố của thế giới theo quan niệm cổ từ phương Tây: lửa, đất, nước và khí. Một nhóm ba cung hoàng đạo tiếng anh sẽ được xếp vào một nhóm nguyên tố, những cung cùng chung nhóm luôn có điểm giống nhau. Tuy vậy, không phải lúc nào hai cung khác nhóm cũng đối lập nhau.
Các nguyên tố | Đầu mùa | Giữa mùa | Cuối mùa |
Lửa (Fire) | Bạch Dương | Sư Tử | Nhân Mã |
Đất (Earth) | Kim Ngưu | Xử Nữ | Ma Kết |
Nước (Water) | Cự Giải | Bọ Cạp | Song Ngư |
Khí (Metal) | Song Tử | Thiên Bình | Bảo Bình |
Cung hoàng đạo Ma Kết (22/12 – 19/1)
Trong tiếng anh Ma Kết có tên là Capricorn, với biểu tượng nửa trên là hình con dê và nửa dưới là hình đuôi cá.
Strength – Điểm mạnh
Persistence | Kiên trì |
Decisive | Quyết đoán |
Serious | Nghiêm túc |
Taciturn | Ít nói |
Astute | Sắc sảo |
Weakness – Điểm yếu
Grumpy | Khó tính |
Stubborn | Cố chấp |
Stubborn | Bi quan |
Cung hoàng đạo Bảo Bình (20/1 – 18/2)
Trong tiếng anh Bảo Bình có tên là Aquarius, với biểu tượng là người cầm bình nước trên tay
Strength – Điểm mạnh
Kind | Tốt bụng |
Trustworthy | Đáng tin |
Loyal | Trung thành |
Weakness – Điểm yếu
Angry | Tức giận |
Insensitivity | Vô cảm |
Cung hoàng đạo Song Ngư (19/2 – 20/3)
Trong tiếng anh Song Ngư có tên là Pisces, với biểu tượng hai chú cá bơi ngược chiều nhau.
Strength – Điểm mạnh
Sensitive | Nhạy cảm |
Easygoing | Dễ tính |
Happy | Vui vẻ |
Warm | Ấm áp |
Weakness – Điểm yếu
Dreamy | Mơ mộng |
Jitter | Bồn chồn |
Unconfident | Thiếu tự tin |
Cung Bạch Dương (21/3 – 19/4)
Trong tiếng anh Bạch Dương có tên là Aries, với biểu tượng con cừa trắng.
Strength – Điểm mạnh
Brave | Cam đảm |
Strong | Mạnh mẽ |
Industrious | Cần cù |
Enterprising | Dám nghĩ dám làm |
Weakness – Điểm yếu
Feeling | Cảm xúc |
Impatient | Thiếu kiên nhẫn |
Tempered | Nóng nảy |
Cung hoàng đạo Kim Ngưu (20/4 – 20/5)
Trong tiếng anh Kim Ngưu có tên là Taurus, với biểu tượng chú bò vàng
Strength – Điểm mạnh
Confident | Tự tin |
Consistently | Kiên định |
Neat | Gọn gàng |
Full of energy | Giàu năng lượng |
Kind | Tốt bụng |
Weakness – Điểm yếu
Stubborn | Cố chấp |
Hard to ignore | Khó bỏ qua |
Or too problematic | Hay làm quá vấn đề |
Cung hoàng đạo Song Tử (21/5 – 21/6)
Trong tiếng anh Song Tử có tên là Gemini được kết tin từ hình tượng của hai đứa trẻ sinh đôi, đến nay vẫn chưa xác định rõ được là hai đứa trẻ ấy có giới tính gì.
Strength – Điểm mạnh
Skillful | Khéo léo |
Humor | Hài hước |
Convince | Thuyết phục |
Weakness – Điểm yếu
Curious | Tò mò |
Jitter | Bồn chồn |
Worry | Lo lắng |
Carelessness | Bất cẩn |
Cung hoàng đạo Cự Giải (22/6 – 22/7)
Với tên tiếng anh là Cancer và hình tượng là một chú cua
Strength – Điểm mạnh
Responsibility | Có trách nhiệm |
Sensitive | Nhạy cảm |
Reason | Lý trí |
Weakness – Điểm yếu
Arbitrary | Độc đoán |
Cheerless | Ủ rũ |
Stubborn | Cáu kỉnh |
Cung hoàng đạo Sư Tử (23/7 – 22/8)
Trong tiếng anh Sư Tử có tên Leo và có biểu tượng của chú sư tử oai vệ
Strength – Điểm mạnh
Confident | Tự tin |
Brave | Can đảm |
Noble | Quý phái |
Idealistic | Duy tâm |
Weakness – Điểm yếu
Impulsive | Bốc đồng |
Arbitrary | Độc đoán |
Voluptuary | Thích khoái lạc |
Cung hoàng đạo Xử Nữ (23/8 – 22/9)
Trong tiếng anh Xử Nũ có tên là Virgo, mang trong mình biểu tượng là một trinh nữ thuần khiết.
Strength – Điểm mạnh
Neat | Gọn gàng |
Industrious | Cần cù |
Shrewd intelligence | Thông minh sắc sảo |
Patience | Điềm tĩnh |
Weakness – Điểm yếu
Material life | Sống vật chất |
Perfectionism | Cầu toàn |
Retort | Bắt bẻ |
Cung hoàng đạo Thiên Bình (23/9 – 22/10)
Trong tiếng anh Thiên Bình có tên là Libra, với hình tượng là một cái cân.
Strength – Điểm mạnh
Pretty | Đẹp |
Wise | Khôn ngoan |
Friendly | Thân thiện |
Useful | Hữu ích |
Weakness – Điểm yếu
Irregular | Thất thường |
Listless | Thờ ơ |
Practical | Thực dụng |
Cung hoàng đạo Thiên Yết (23/10 – 22/11)
Trong tiếng anh Thiên Yết có tên là Scorpio, với hình tượng là con bọ cạp
Strength – Điểm mạnh
Decisive | Quyết đoán |
Hard work | Chăm chỉ |
Weakness – Điểm yếu
Conservative | Bảo thủ |
Lack of self-control | Thiếu tự chủ |
Hard to ignore | Khó bỏ qua |
Cung hoàng đạo Nhân Mã (23/11 – 21/12)
Trong tiếng anh Nhân Mã có tên là Sagittarius, mang trong mình biểu tượng của của một vị thần cầm cung với nửa trên là người, nửa dưới là ngựa
Strength – Điểm mạnh
Open | Cởi mở |
Adventurous | Thích phiêu lưu |
Enterprising | Dám nghĩ dám làm |
Friendly | Thân thiện |
Weakness – Điểm yếu
Jitter | Bồn chồn |
Stubborn | Bướng bỉnh |
Sau khi đọc xong các cung hoàng đạo, đã giúp bạn giải quyết tò mò chưa nào? Cám ơn bạn đã đọc bài viết của chúng tôi nhé!
Bạn hãy ghé thăm neu.com.vn thường xuyên nhé!